Thực đơn
Số liệu thống kê và kỉ lục Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Câu lạc bộCHÚ THÍCH |
---|
Câu lạc bộ vẫn đang thi đấu tại V.League 1 |
Câu lạc bộ hiện không thi đấu tại V.League 1 |
Câu lạc bộ không còn tham gia bóng đá |
Xếp hạng | Câu lạc bộ | vô địch | á quân | giải ba | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Viettel | 6 | 3 | 4 | kế thừa Câu lạc bộ Quân đội (1981-1998), Thể Công (1999-2009) |
2 | Hà Nội | 5 | 5 | 1 | trước đó có tên gọi là Hà Nội T&T (2006–2016) |
3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 4 | 1 | 2 | kế thừa Cảng Sài Gòn (1960–2003) |
4 | Becamex Bình Dương | 4 | 1 | 1 | trước đó có tên gọi là Bình Dương (2004–2006) |
5 | SHB Đà Nẵng | 3 | 5 | 3 | trước đó có tên gọi là Quảng Nam-Đà Nẵng (1976–1996), Đà Nẵng (1997–2007) |
6 | Sông Lam Nghệ An | 3 | 3 | 3 | trước đó có tên gọi là Sông Lam Nghệ Tĩnh (1979-1992) |
7 | Long An | 2 | 3 | 2 | trước đó có tên gọi là Gạch Đồng Tâm Long An (2001–2006), Đồng Tâm Long An (2007–2015) |
8 | Hà Nội | 2 | 2 | 3 | kế thừa Tổng cục Đường sắt và Công an Hà Nội |
9 | Hoàng Anh Gia Lai | 2 | 0 | 2 | trước đó có tên là Gia Lai - Kon Tum (1976-1991) và Gia Lai (1991-2000) |
10 | Đồng Tháp | 2 | 0 | 1 | trước đó có tên gọi là Tập đoàn Cao su Đồng Tháp (2009–2014) |
11 | Ngân hàng Đông Á | 1 | 3 | 3 | trước đó có tên gọi là Công an Thành phố Hồ Chí Minh (1978-2002) |
12 | Nam Định | 1 | 2 | 1 | trước đó có tên gọi là Công nghiệp Hà Nam Ninh (1978–1989), Sông Đà Nam Định (2003–2006) |
13 | Hải Quan | 1 | 1 | 2 | |
14 | Quảng Nam | 1 | 0 | 0 | |
15 | Hải Phòng | 0 | 3 | 1 | trước đó có tên gọi là Công an Hải Phòng (1952–2002), Xi măng Hải Phòng (2008–2010) |
16 | Đông Á Thanh Hóa | 0 | 2 | 2 | trước đó có tên gọi là Thanh Hóa (2011–2015), FLC Thanh Hóa (2015–2018) |
17 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | 1 | 1 | |
18 | Huế | 0 | 1 | 0 | trước đó có tên gọi là Thừa Thiên-Huế (1976–2004) |
Quân khu Thủ đô | 0 | 1 | 0 | ||
19 | An Giang | 0 | 0 | 2 | |
20 | Cảng Hải Phòng | 0 | 0 | 1 | |
Khánh Hòa | 0 | 0 | 1 | trước đó có tên gọi là Sanna Khánh Hòa BVN (2013–2020) | |
Lâm Đồng | 0 | 0 | 1 | ||
Than Quảng Ninh | 0 | 0 | 1 | trước đó có tên là Thanh niên Hồng Quảng (1956-1967), Thanh niên Quảng Ninh (1967-1991), Công nhân Hạ Long (1994-95), Công nhân Quảng Ninh (1996-2002) | |
Sài Gòn | 0 | 0 | 1 | trước đó có tên là Trẻ Thể Công (trước 2010) và Trẻ Hà Nội (2011-2016) | |
Topenland Bình Định | 0 | 0 | 1 | trước đó có tên gọi là Pisico Bình Định (2006–2007) | |
Xi măng Xuân Thành Sài Gòn | 0 | 0 | 1 | trước đó có tên gọi là Sài Gòn Xuân Thành (2012) |
Số liệu được tính đến ngày 14 tháng 1 năm 2021, nguồn chính: http://www.rsssf.com/tablesv/vietchamp.html
Sau đây là bảng thống kê các mùa giải, số trận đấu và kết quả của từng đội bóng trong toàn bộ 38 mùa giải bóng đá vô địch quốc gia.
Số liệu về số trận đấu và kết quả các trận không bao gồm mùa giải 2021 còn chưa kết thúc và những mùa giải không có thông tin được ghi chép, cụ thể là các vòng bảng mùa giải 1990 và 1992; vòng hai mùa giải 1995; hai trận đấu ở vòng bảng mùa giải 1996.
Tổng số trận đấu được ghi lại là 5236 trong đó có 3824 trận phân thắng bại và 1412 trận hòa. Tổng số bàn thắng là 13783, số bàn thắng trung bình trong một trận đấu là: 2,63.
Kết quả chi tiết của từng câu lạc bộ như sau:
Câu lạc bộ | Mùa giải tham gia | Số mùa giải | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn Thắng | Bàn Thua | Điểm[1] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
An Giang | An Giang (1980, 1982–83, 1984, 1987-1997) Hùng Vương An Giang (2014) | 13 | 176 | 65 | 38 | 73 | 210 | 239 | 233 |
Bình Dương | Sông Bé (1993–94, 1995) Bình Dương (1998, 2004-2006) Becamex Bình Dương (2007-2021) | 21 | 461 | 189 | 126 | 146 | 701 | 581 | 693 |
Bình Định | Công nhân Nghĩa Bình (1980-1989) Bình Định (1990-1995, 1998, 2001/02-2004) Hoa Lâm Bình Định (2005) Pisico Bình Định (2006-2007) Boss Bình Định (2008) Topenland Bình Định (2021) | 22 | 333 | 104 | 93 | 136 | 354 | 443 | 405 |
Cần Thơ | Cần Thơ (1996) Xổ số Kiến thiết Cần Thơ (2015-2018) | 5 | 126 | 27 | 39 | 60 | 146 | 208 | 120 |
Công an Quảng Nam-Đà Nẵng | Công an Quảng Nam-Đà Nẵng (1987-1989) | 2 | 26 | 6 | 12 | 8 | 25 | 30 | 30 |
Đà Nẵng | Quảng Nam-Đà Nẵng (1984-1995) Đà Nẵng (1999–00, 2001/02-2007) SHB Đà Nẵng (2008-2021) | 31 | 586 | 240 | 157 | 189 | 853 | 721 | 877 |
Quân khu 5 | Quân khu 5 (1992) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đồng Nai | Đồng Nai (1989, 2013-2015) | 4 | 83 | 23 | 19 | 41 | 117 | 143 | 88 |
Đồng Tháp | Đồng Tháp (1980, 1989-2000/01, 2003) Delta Đồng Tháp (2004-2005) Đồng Tháp (2007) Tập đoàn Cao su Đồng Tháp (2009-2012) Đồng Tháp (2015-2016) | 22 | 423 | 136 | 114 | 173 | 495 | 588 | 522 |
Hoàng Anh Gia Lai | Hoàng Anh Gia Lai (2003-2021) | 19 | 438 | 172 | 99 | 167 | 651 | 639 | 615 |
Công an Hà Bắc | Công an Hà Bắc (1989) | 1 | 10 | 3 | 3 | 4 | 11 | 11 | 12 |
Công an Hà Nội | Công an Hà Nội (1980-1992, 1996-2001/02) Hàng không Việt Nam (2003) | 18 | 290 | 113 | 90 | 87 | 366 | 311 | 429 |
Công nhân Xây dựng Hà Nội | Công nhân Xây dựng Hà Nội (1981/82-1985, 1987-1990) | 7 | 96 | 28 | 33 | 35 | 93 | 108 | 117 |
Hà Nội | T&T Hà Nội (2009) Hà Nội T&T (2010-2016) Hà Nội (2017-2021) | 13 | 296 | 163 | 72 | 61 | 604 | 355 | 561 |
Hà Nội ACB | Tổng cục Đường sắt (1980-1985, 1987-1989) Đường sắt Việt Nam (1990-1993/94) LG ACB (2003) LG Hà Nội ACB (2004-2006 vòng 1-13)[2] Hà Nội ACB (2006 vòng 14-24-2008, 2011) CLB Bóng đá Hà Nội (2012)[3] | 19 | 323 | 94 | 89 | 140 | 376 | 467 | 371 |
Hòa Phát Hà Nội | Hòa Phát Hà Nội (2005-2008, 2010-2011) | 6 | 150 | 41 | 42 | 67 | 185 | 239 | 165 |
Phòng không Không quân | Phòng không Không quân (1980-1987) | 7 | 104 | 29 | 33 | 42 | 110 | 152 | 120 |
Quân khu Thủ đô | Quân khu Thủ đô (1980-1989) | 8 | 105 | 30 | 37 | 38 | 109 | 120 | 127 |
Thanh niên Hà Nội | Thanh niên Hà Nội (1991) | 1 | 10 | 1 | 2 | 7 | 5 | 14 | 5 |
Viettel | CLB Quân đội (1981/82-1998) Thể Công (1999/00-2004) Thể Công-Viettel (2008 vòng 1-19)[4] Thể Công (2008 vòng 20-26 -2009) Viettel (2019-2021) | 25 | 441 | 203 | 109 | 129 | 588 | 476 | 716 |
Hà Tĩnh | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (2020-2021) | 2 | 20 | 4 | 8 | 8 | 19 | 24 | 20 |
Hải Hưng | Hải Hưng (1989) | 1 | 10 | 0 | 3 | 7 | 1 | 20 | 3 |
Cảng Hải Phòng | Cảng Hải Phòng (1980-1989) | 8 | 115 | 34 | 44 | 37 | 122 | 123 | 146 |
Hải Phòng | Công an Hải Phòng (1986-1993/94, 1997-2001/02) Thép Việt-Úc Hải Phòng (2004) Mitsustar Hải Phòng (2005) Mitsustar Haier Hải Phòng (2006) Xi măng Hải Phòng (2008-2010) Vicem Hải Phòng (2011-2012) Xi măng Vicem Hải Phòng (2013)[5] Hải Phòng (2014-2021) | 29 | 565 | 199 | 138 | 228 | 713 | 765 | 735 |
Công nhân Xây dựng Hải Phòng | Công nhân Xây dựng Hải Phòng (1980, 1981–82) | 2 | 22 | 6 | 6 | 10 | 13 | 22 | 24 |
Điện Hải Phòng | Điện Hải Phòng (1987-1991) | 4 | 47 | 14 | 18 | 15 | 36 | 41 | 60 |
Quân khu 3 | Quân khu 3 (1980-1989) | 8 | 110 | 28 | 37 | 45 | 101 | 129 | 121 |
Huế | Thừa Thiên-Huế (1995-1996, 1999/00-2001/02) Huda Huế (2007) | 6 | 121 | 34 | 30 | 57 | 121 | 166 | 132 |
Khánh Hòa | Phú Khánh (1980-1989) Khánh Hòa (1992, 1995-2000/01) Khatoco Khánh Hòa (2006-2012) Sanna Khánh Hòa BVN (2015-2019) | 27 | 554 | 199 | 140 | 215 | 661 | 717 | 737 |
Kiên Giang | Kienlongbank Kiên Giang (2012-2013) | 2 | 46 | 12 | 10 | 24 | 54 | 91 | 46 |
Lâm Đồng | Lâm Đồng (1985-1999/00) | 13 | 192 | 72 | 40 | 80 | 234 | 261 | 256 |
Long An | Long An (1987-1995, 1998-1999/00) Gạch Đồng Tâm Long An (2003-2006) Đồng Tâm Long An (2007-2011, 2013-2015) Long An (2016-2017) | 23 | 456 | 158 | 113 | 185 | 647 | 711 | 587 |
Nam Định | Công nghiệp Hà Nam Ninh (1982/83-1987) Nam Định (1998-2003) Sông Đà Nam Định (2004-2005) Gạch men Mikado Nam Định (2006) Đạm Phú Mỹ Nam Định (2007-2008) Gạch men Mikado Nam Định (2009) Megastar Nam Định (2010) Nam Định (2018) Dược Nam Hà Nam Định (2019-2020) Nam Định (2021) | 21 | 428 | 154 | 107 | 167 | 511 | 559 | 569 |
Dệt Nam Định | Dệt Nam Định (1984, 1987-1990, 1992) | 5 | 43 | 15 | 13 | 15 | 50 | 55 | 58 |
Sông Lam Nghệ An | Sông Lam Nghệ Tĩnh (1986-1991) Sông Lam Nghệ An (1992-2003) Pjico Sông Lam Nghệ An (2004-2006) Tài chính Dầu khí Sông Lam Nghệ An (2007-2008) Sông Lam Nghệ An (2009-2021) | 33 | 641 | 258 | 193 | 190 | 913 | 726 | 967 |
Ninh Bình | Công an TP. Hồ Chí Minh (1986-1989, 1991-2001/02 vòng 1-11) Ngân hàng Đông Á (2001/02 vòng 12-18 -2003)[6] Ngân hàng Đông Á Thép Pomina (2004) Xi măng The Vissai Ninh Bình (2010-2014)[7] | 20 | 364 | 140 | 89 | 135 | 523 | 480 | 509 |
Quảng Nam | QNK Quảng Nam (2014-2016) Quảng Nam (2017-2020) | 7 | 170 | 60 | 54 | 56 | 282 | 283 | 234 |
Than Quảng Ninh | Than Quảng Ninh (1981/82-1989) Công nhân Quảng Ninh (1991) Than Quảng Ninh (2014-2021) | 16 | 281 | 108 | 80 | 93 | 389 | 346 | 404 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Cảng Sài Gòn (1980-2003) Thép Miền Nam Cảng Sài Gòn (2005-2008) Thành phố Hồ Chí Minh (2009, 2017-2021) | 30 | 540 | 221 | 145 | 174 | 759 | 657 | 808 |
Công nghiệp Thực phẩm | Công nghiệp Thực phẩm (1980) Lương thực Thực phẩm (1981–82)Công nghiệp Thực phẩm (1985-1986) | 4 | 53 | 12 | 18 | 23 | 62 | 74 | 54 |
Hải Quan | Hải Quan (1980-1998) | 16 | 241 | 108 | 57 | 76 | 335 | 267 | 381 |
Navibank Sài Gòn | Quân khu 4 (2009) Navibank Sài Gòn (2010-2012)[8] | 4 | 104 | 31 | 29 | 44 | 125 | 151 | 122 |
Quân khu 7 | Quân khu 7 (1989) | 1 | 10 | 2 | 3 | 5 | 10 | 14 | 9 |
Sài Gòn Xuân Thành | CLB Bóng đá Sài Gòn (2012 vòng 1-17)[9] Sài Gòn Xuân Thành (2012 vòng 18-26) Xi măng Xuân Thành Sài Gòn (2013) | 2 | 26 | 12 | 10 | 4 | 43 | 23 | 46 |
Sài Gòn | CLB Hà Nội (2016 vòng 1-5)[10]Sài Gòn (2016 vòng 6-26 - 2021) | 6 | 124 | 48 | 36 | 40 | 179 | 162 | 180 |
Sở Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (1980-1989) | 8 | 130 | 53 | 39 | 38 | 176 | 168 | 198 |
Công an Thanh Hóa | Công an Thanh Hóa (1986-1991, 1993–94) | 6 | 63 | 13 | 13 | 37 | 58 | 104 | 52 |
Thanh Hóa | Halida Thanh Hóa (2007-2008 vòng 1-13)[11] Xi măng Công Thanh-Thanh Hóa (2008 vòng 14-26 - 2009 vòng 1-17) Thanh Hóa (2009 vòng 18-26)[12] Lam Sơn Thanh Hóa (2010) Thanh Hóa (2011-2015 vòng 1-12) FLC Thanh Hóa (2015 vòng 13-26 - 2018)[13] Thanh Hóa (2019-2020) Đông Á Thanh Hóa (2021) | 15 | 346 | 130 | 93 | 123 | 500 | 538 | 483 |
Tây Ninh | Tây Ninh (1980-1982/83) | 3 | 43 | 8 | 12 | 23 | 41 | 71 | 36 |
Gò Dầu | Gò Dầu (1989) | 1 | 10 | 2 | 1 | 7 | 5 | 15 | 7 |
Tiền Giang | Tiền Giang (1980, 1987-1993/94) Thép Pomina Tiền Giang (2006) | 8 | 88 | 19 | 24 | 45 | 76 | 125 | 81 |
Vĩnh Phú | Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú (1989) | 1 | 10 | 0 | 2 | 8 | 7 | 24 | 2 |
Vĩnh Long | Vĩnh Long (1997, 1999–00) | 2 | 22 | 3 | 12 | 7 | 18 | 26 | 21 |
Thứ hạng của các đội bóng trong những mùa giải 1980-1996 không phải chính thức, vì những mùa giải đó chưa được tổ chức theo thể thức đấu vòng tròn tính điểm mà được chia làm nhiều giai đoạn. Tại những mùa giải này thứ hạng của từng đội được sắp xếp như sau:
1. Đội bóng nào được vào giai đoạn sau được xếp trên các đội bóng chỉ dừng lại ở giai đoạn trước.
2. Trong cùng một giai đoạn của mùa giải nào thì thứ hạng của các đội được sắp xếp theo điều lệ và quy định của mùa giải đó.
Từ mùa giải 1997, thứ hạng của các đội là chính thức.
Do còn chưa có bản ghi kết quả vòng bảng mùa giải 1990 và 1992, thứ hạng của một số đội trong hai mùa giải này còn chưa được xác định chính xác.
Ký hiệu kết quả thi đấu của các đội |
---|
Đội bóng giành ngôi vô địch |
Đội bóng giành ngôi á quân |
Đội bóng đạt thành tích thứ ba |
Đội bóng được đặc cách |
Đội bóng bỏ giải hoặc bị loại |
Đội bóng mua bán suất trụ hạng |
Đội bóng bị xuống hạng |
Đội bóng bị xuống hai hạng |
Mùa giải | 80 | 81/2 | 82/3 | 84 | 85 | 86 | 87 | 89 | 90 | 91 | 92 | 93/4 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99/0 | 00/1 | 01/2 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đội bóng | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 | 20 | 27 | 32 | 18 | 19 | 18 | 16 | 14 | 12 | 12 | 14 | 14 | 10 | 10 | 12 | 12 | 12 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 12 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 13 |
Viettel | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 9 | 3 | 3 | 9 | 10 | 4 | 1 | 10 | 3 | 7 | 6 | 11 | 8 | 9 | 6 | 1 | 2 | ||||||||||||||
Hà Nội | 4 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 2 | 7 | ||||||||||||||||||||||||||
Bình Dương | 12 | 11 | 13 | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 8 | 6 | 6 | 8 | 1 | 1 | 10 | 11 | 7 | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | 6 | 13 | 4 | 11 | 5 | 1 | 6 | 6 | 5-8 | 4 | 9-14 | 1 | 3 | 8 | 1 | 5 | 4 | 4 | 1 | 11 | 8 | 10 | 8 | 5 | 13 | 12 | 12 | 2 | 5 | 11 | |||||||||
Đà Nẵng | 13 | 15 | 8 | 2 | 18 | 2 | 2 | 1 | 7 | 14 | 11 | 6 | 10 | 9 | 2 | 7 | 5 | 4 | 1 | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 9 | 3 | 9 | 9 | 10 | 9 | 9 | ||||||||
Sông Lam Nghệ An | 17 | 21 | 17 | 15-17 | 15 | 4 | 10 | 8 | 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 5 | 4 | 5 | 5 | 7 | 9 | 3 | 9 | 1 | 4 | 4 | 5 | 7 | 9 | 8 | 4 | 7 | 10 | 14 | ||||||
Hoàng Anh Gia Lai | 1 | 1 | 4 | 4 | 3 | 7 | 6 | 7 | 9 | 5 | 3 | 9 | 13 | 12 | 10 | 10 | 8 | 7 | 1 | ||||||||||||||||||||
Nam Định | 13 | 5 | 1 | 5 | 17 | 10 | 6 | 2 | 5 | 3 | 2 | 6 | 9 | 4 | 11 | 12 | 14 | 13 | 11 | 13 | 4 | ||||||||||||||||||
Hải Phòng | 15 | 11 | 13 | 9-14 | 3 | 2 | 13 | 8 | 8 | 8 | 6 | 10 | 10 | 7 | 12 | 3 | 7 | 2 | 12 | 14 | 6 | 10 | 6 | 2 | 7 | 6 | 12 | 12 | 12 | ||||||||||
Thanh Hóa | 9 | 10 | 14 | 12 | 7 | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 2 | 2 | 13 | 11 | 5 | ||||||||||||||||||||||||
Bình Định | 10 | 14 | 9 | 9 | 11 | 13 | 9 | 15 | 9-14 | 10 | 9-14 | 5 | 13 | 14 | 4 | 4 | 7 | 10 | 3 | 6 | 12 | 8 | |||||||||||||||||
Than Quảng Ninh | 5 | 11 | 14 | 13 | 7 | 16 | 22 | 18 | 6 | 4 | 4 | 4 | 5 | 3 | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||||
Sài Gòn | 7 | 5 | 8 | 5 | 3 | 13 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hà Tĩnh | 8 | 10 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quảng Nam | 8 | 8 | 5 | 1 | 11 | 9 | 14 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Khánh Hòa | 14 | 12 | 12 | 16 | 14 | 12 | 4 | 21 | 15-18 | 5 | 5 | 9 | 9 | 9 | 10 | 6 | 10 | 6 | 8 | 4 | 11 | 12 | 5 | 8 | 6 | 3 | 14 | ||||||||||||
Cần Thơ | 11 | 11 | 11 | 13 | 14 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Long An | 26 | 5 | 5-8 | 16 | 9-14 | 4 | 12 | 12 | 12 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 2 | 10 | 5 | 13 | 9 | 11 | 10 | 13 | 14 | ||||||||||||||||
An Giang | 15 | 15 | 17 | 3 | 8 | 3 | 5 | 9-14 | 9 | 4 | 6 | 11 | 12 | ||||||||||||||||||||||||||
Huế | 2 | 12 | 7 | 8 | 9 | 13 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đồng Tháp | 16 | 1 | 5-8 | 13 | 5 | 8 | 6 | 1 | 7 | 7 | 5 | 9 | 7 | 8 | 12 | 14 | 5 | 3 | 5 | 13 | 12 | 14 | |||||||||||||||||
Đồng Nai | 19 | 7 | 7 | 14 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền Giang | 17 | 18 | 14 | 15-17 | 8 | 8 | 14 | 13 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lâm Đồng | 9 | 10 | 5 | 16 | 9-14 | 14 | 9-14 | 11 | 7 | 4 | 3 | 6 | 13 | ||||||||||||||||||||||||||
Vĩnh Long | 12 | 14 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ninh Bình | 6 | 12 | 20 | 6 | 6 | 2 | 1 | 2 | 5 | 3 | 2 | 5 | 3 | 9 | 12 | 11 | 4 | 8 | 10 | 13 | |||||||||||||||||||
Kiên Giang | 10 | 11 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sài Gòn Xuân Thành | 3 | 12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Navibank Sài Gòn | 11 | 13 | 8 | 7 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hà Nội ACB | 1 | 10 | 5 | 4 | 18 | 22 | 11 | 5-8 | 12 | 9-14 | 15 | 12 | 5 | 11 | 8 | 11 | 13 | 14 | 9 | ||||||||||||||||||||
Hòa Phát Hà Nội | 9 | 11 | 12 | 14 | 10 | 10 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Công an Hà Nội | 2 | 3 | 14 | 1 | 4 | 14 | 10 | 3 | 9-14 | 11 | 15-18 | 9 | 10 | 4 | 3 | 7 | 8 | 8 | |||||||||||||||||||||
Hải Quan | 3 | 8 | 2 | 10 | 6 | 3 | 8 | 10 | 4 | 1 | 7 | 6 | 10 | 7 | 6 | 11 | |||||||||||||||||||||||
Công an Thanh Hóa | 18 | 23 | 9 | 9-14 | 17 | 16 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Dệt Nam Định | 18 | 14 | 7 | 18 | 15-18 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quân khu 5 | 15-18 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điện Hải Phòng | 24 | 4 | 9-14 | 7 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh niên Hà Nội | 19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CN Xây dựng Hà Nội | 15 | 6 | 8 | 17 | 13 | 12 | 15-17 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Công an Hà Bắc | 23 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cảng Hải Phòng | 9 | 11 | 3 | 7 | 7 | 11 | 20 | 24 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Quân khu 3 | 4 | 6 | 16 | 12 | 8 | 20 | 25 | 25 | |||||||||||||||||||||||||||||||
CA Quảng Nam Đà Nẵng | 19 | 26 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quân khu Thủ đô | 7 | 2 | 10 | 15 | 10 | 16 | 15 | 27 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Quân khu 7 | 28 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gò Dầu | 29 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải Hưng | 30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vĩnh Phú | 31 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sở Công nghiệp TPHCM | 8 | 4 | 7 | 3 | 2 | 4 | 7 | 32 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Phòng không Không quân | 5 | 7 | 8 | 6 | 12 | 9 | 27 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Công nghiệp Thực phẩm | 11 | 16 | 16 | 19 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tây Ninh | 13 | 9 | 17 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CN Xây Dựng Hải Phòng | 12 | 17 |
Ký hiệu các đội bóng |
---|
Đội bóng tham gia giải Vô địch Quốc gia |
Đội bóng tham gia giải Hạng nhất Quốc gia |
Đội bóng tham gia giải Hạng nhì Quốc gia |
Đội bóng không còn tham gia đời sống bóng đá |
Thực đơn
Số liệu thống kê và kỉ lục Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Câu lạc bộLiên quan
Số Số nguyên tố Số tự nhiên Số thực Số hữu tỉ Số nguyên Số người thiệt mạng trong thảm sát Nam Kinh Số phức Số phận sau cùng của vũ trụ Số họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Số liệu thống kê và kỉ lục Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam http://www.playmakerstats.com/player.php?id=145154 http://www.rsssf.com/tablesv/vietchamp.html http://www.xosodaibacbongrotv.com/thong-bao-so-14-... https://int.soccerway.com/players/samson-kayode-ol... https://www.transfermarkt.com/elenildo/profil/spie... https://truongtansang.net/thanh-hoa-fc-doi-bong-xu... https://vnexpress.net/gia-tu-catphcm-1092453.html https://web.archive.org/web/20120607214949/http://... https://www.transfermarkt.pl/amaobi/profil/spieler... https://baotintuc.vn/bong-da/de-nhu-doi-ten-clb-ta...